Tham khảo Nhan Huệ Khánh

  1. Biographical Dictionary of Chinese Christianity Yan Huiqing Bio Retrieved ngày 22 tháng 2 năm 2015
  2. “Yen Makes Way for Koo at Peking”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ngày 29 tháng 5 năm 1922. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  3. “NEW CABINET RULE IS SET UP IN PEKING; Group Will Act Without President of Republic, Backed by Wu and Chang Armies. DR. W.W. YEN IS PREMIER Wellington Koo Gets Finance Portfolio and Sze Is Slated for Foreign Minister”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ngày 14 tháng 5 năm 1926. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  4. “NEW CHINESE ENVOY ARRIVES IN MOSCOW; Dr. Yen Doubts Soviet Will Join League's Committee of 19 -- Sees Hard Task Before Him”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ngày 6 tháng 3 năm 1933. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  5. “CHINA'S DELEGATES START.; Dr. Yen, Foreign Minister, Will Be Chief Representative in Washington”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ngày 30 tháng 9 năm 1921. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  6. “DR. YEN SAYS JAPAN CHALLENGES WORLD; New Chinese Envoy at Washington Holds Tokyo Has Designs on Manchuria”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ngày 21 tháng 12 năm 1931. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  7. Yen, W. W (ngày 27 tháng 3 năm 1932). “WHAT MANCHURIA MEANS TO CHINA'S FUTURE; Minister Yen Advances the Republic's Needs as Against Those of Japan”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  8. “DR. W.W.YEN DIES; CHINESE DIPLOMAT; Former Premier and Foreign, Minister Had Been Envoy to U.S., Britain and Russia”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ngày 26 tháng 5 năm 1950. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  9. Phục hồi quân chủ từ 12 tháng 12, 1915 đến 22 tháng 3, 1916.
  10. Trương Huân phục hồi nhà Thanh từ 1 tháng 7 đến 12 tháng 7, 1917. Lê Nguyên Hồng đào nhiệm, Phó tổng thống Phùng Quốc Chương tạm quyền. Mãi đến 14 tháng 7 mới đánh điện từ chức.
  11. Tạm quyền Đại tổng thống sau khi Lê Nguyên Hồng đào nhiệm.
  12. Chính thức tiếp quản vai trò nguyên thủ Trung Hoa Dân quốc từ 8 tháng 6 năm 1928, sau khi Quốc dân quân tiến vào Bắc Kinh.
  13. Mất ngày 5 tháng 5, 1965.

Nguồn gốc {{|zh|顏惠慶ill|Nhan Huệ Khánh}}

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nhan Huệ Khánh http://www.bdcconline.net/en/stories/y/yan-huiqing... //www.worldcat.org/issn/0362-4331 https://www.nytimes.com/1921/09/30/archives/chinas... https://www.nytimes.com/1922/05/29/archives/yen-ma... https://www.nytimes.com/1926/05/14/archives/new-ca... https://www.nytimes.com/1931/12/21/archives/dr-yen... https://www.nytimes.com/1932/03/27/archives/what-m... https://www.nytimes.com/1933/03/06/archives/new-ch... https://www.nytimes.com/1950/05/26/archives/dr-wwy...